Chỉ tiêu Kiểm nghiệm
| STT | Chỉ tiêu / Nhóm chỉ tiêu |
Kỹ thuật phân tích | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/Phạm vị đo | Thời gian phân tich (NhanhG: 2 ngày Bình thường: 4 ngày |
Công nhận ISO / IEC 17025 |
Chỉ định phục vụ quản lý nhà nước (Bộ NN&PTNT) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| 01 | Phát hiện thành phần gây dị ứng có nguồn gốc từ gạo. | Realtime PCR định tính | / | x | / | / |
| 02 | Phát hiện Salmonella spp. | Định tính | / | x | Mẫu bề mặt tiếp xúc (VSCN) | Tăm bông, bông gạc lấy mẫu tay/găng tay công nhân, các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm |
| 03 | Phát hiện thành phần có khả năng gây dị ứng từ sữa. | ELISA | / | x | / | / |
| 04 | Phát hiện Salmonella spp. | LAMP | / | x | / | / |
| 05 | Phát hiện thành phần gây dị ứng từ trứng. | ELISA | / | x | / | / |
| 06 | Phát hiện Listeria monocytogenes. | Định tính | / | x | Mẫu bề mặt tiếp xúc (VSCN) | Mẫu vệ sinh công nghiệp (không bao gồm lấy mẫu) |
| 07 | Phát hiện Vibrio cholerae | Định tính | / | x | Mẫu bề mặt tiếp xúc (VSCN) | Tăm bông, bông gạc lấy mẫu tay/găng tay công nhân, các bề mặt tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm |
| 08 | Phát hiện và định lượng một số loài tảo sinh DSP (Protoperidinium spp . và Protoceratium reticulatum) | soi đếm dưới kính hiển vi sử dụng buồng đếm Utermohl | / | x | Nước vùng nuôi nhuyễn thể 2 mảnh vỏ | Nước vùng nuôi nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
| 09 | Phát hiện và định lượng một số loài tảo sinh độc tố ASP (Pseudo-nitzschia spp.) | soi đếm dưới kính hiển vi sử dụng buồng đếm Utermohl | / | x | Nước vùng nuôi nhuyễn thể 2 mảnh vỏ | Nước vùng nuôi nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
| 10 | Phát hiện Listeria monocytogenes và Listeria spp. | Định tính | / | x | / | Nước dùng cho sản xuất và chế biến thuộc phạm vi quản lý của Bộ NN&PTNT |
