Chỉ tiêu Kiểm nghiệm

STT Chỉ tiêu /
Nhóm chỉ tiêu
Kỹ thuật phân tích Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/Phạm vị đo Thời gian phân tich
(NhanhG: 2 ngày
Bình thường: 4 ngày
Công nhận ISO /
IEC 17025
Chỉ định phục vụ quản lý nhà nước (Bộ NN&PTNT)
01 Xác định hàm lượng biến đổi gen (GMO) Realtime PCR định lượng LOQ 0.1% w/w x Sản phẩm từ bắp Sản phẩm từ bắp
02 Phát hiện Norovirus (GI và GII) và Hepatitis A virus (HAV). Realtime RT-PCR / x / Nước dùng cho sản xuất và chế biến thuộc phạm vi quản lý của Bộ NN&PTNT
03 Phát hiện sản phẩm biến đổi gen dựa trên trình tự promoter 35S-CaMV và terminator NOS Duplex Realtime PCR định tính / x Nông sản, sản phẩm nông sản Nông sản, sản phẩm nông sản
04 Định lượng Aeromonas spp. Lọc màng / x / /
05 Phát hiện sản phẩm biến đổi gen dựa trên trình tự promoter 34S-FMV Realtime PCR định tính / x Nông sản, sản phẩm nông sản Nông sản, sản phẩm nông sản
06 Phát hiện ký sinh trùng Cryptosporidium và Giardia Realtime PCR / x Nước Nước dùng cho sản xuất và chế biến thuộc phạm vi quản lý của Bộ NN&PTNT
07 Phát hiện DNA của thực vật biến đổi gen dựa trên các trình tự: – Cry1ab/ac gene, – Nopaline Phosphotransferase II (nptII) gene, – Phosphinothricin n-acetyltransferase (bar) gene, – phosphinothricin n-acetyltransferase (pat) gene Realtime PCR định tính / x / /
08 Phát hiện và định lượng một số loài tảo độc chi Dinophysis spp. soi đếm dưới kính hiển vi sử dụng buồng đếm Utermohl / x Nước vùng nuôi nhuyễn thể 2 mảnh vỏ Nước vùng nuôi nhuyễn thể 2 mảnh vỏ
09 Phát hiện DNA của thực vật biến đổi gen dựa trên các trình tự CP4 EPSPS gene Realtime PCR định tính / x / /
10 Phát hiện và định lượng một số loài tảo sinh DSP (Protoperidinium spp . và Protoceratium reticulatum) soi đếm dưới kính hiển vi sử dụng buồng đếm Utermohl / x Nước vùng nuôi nhuyễn thể 2 mảnh vỏ Nước vùng nuôi nhuyễn thể 2 mảnh vỏ
Nhận báo giá